Mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất 2019 của bộ Tài chính

Mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất 2019 của bộ Tài chính

Mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất theo thông tư số 122/2007/TT-BTC của bộ Tài chính. Biên bản bàn giao được áp dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khi ban giao tài sản là nhà, đất hoặc là bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị. Các loại biên bản bàn giao thường gặp là biên bản bàn giao tài sản nhà nước, biên bản bàn giao tài sản cố định, biên bản bàn giao tài sản lớp học, nhà ở,…..được sử dụng phổ biến trong cuộc sống. Để giúp các bạn có thể viết biên bản bàn giao đúng chuẩn, mời mọi người cùng theo dõi những mẫu biên bản bàn giao mà chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé.
Hãy cùng gonhub.com tham khảo mẫu biên bản bàn giao tài sản cố định chi tiết chuẩn nhất dưới đây nhé.

Mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất theo thông tư số 122/2007/TT-BTC của bộ Tài chính. Biên bản bàn giao được áp dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khi ban giao tài sản là nhà, đất hoặc là bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị. Các loại biên bản bàn giao thường gặp là biên bản bàn giao tài sản nhà nước, biên bản bàn giao tài sản cố định, biên bản bàn giao tài sản lớp học, nhà ở,…..được sử dụng phổ biến trong cuộc sống. Để giúp các bạn có thể viết biên bản bàn giao đúng chuẩn, mời mọi người cùng theo dõi những mẫu biên bản bàn giao mà chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé.
Hãy cùng gonhub.com tham khảo mẫu biên bản bàn giao tài sản cố định chi tiết chuẩn nhất dưới đây nhé.

Mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất 2019 của bộ Tài chính

MẪU 1:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––

(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTCngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (công văn) số .. ngày ….của ………. về việc………………………….
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm………., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
2. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
2. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
2. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: …………….cái
– Diện tích xây dựng: ……………..m2 Diện tích sàn:………………. m2
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………….Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………….Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:………………….Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ………………….Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A…):
– Diện tích xây dựng: ……. m²                     Diện tích sàn sử dụng: …….. m²
– Cấp hạng nhà: ………….                            Số tầng: ……………………
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ……Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……………..                       Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ……………..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:……………………..Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B…):
– Diện tích xây dựng: ……….. m2                Diện tích sàn: ……………….. m2
– Cấp hạng nhà: …………..                          Số tầng: ……………..
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): …….Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……………..                      Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …………………
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ………………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ……………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):……..Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……………………..             Năm cải tạo, sửa chữa lớn:…………………..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…………………..Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
– Số lượng: …………Cái
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:………………………………………….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…………………………. Ngàn đồng
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a. Cơ quan giao đất: …………………………. Quyết định số: ……………………………………
b. Bản đồ giao đất số: ……………………….. Cơ quan lập bản đồ: ……………………………
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……ngày…..tháng……năm……………
d. Diện tích đất được giao: ……………………………………………………………………….m2
e. Giá trị quyền sử dụng đất: …………………………………………………………… Ngàn đồng
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
a. Tổng diện tích khuôn viên: ………………..m2
b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ………….. m2
c. Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý: …………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,…
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,….
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:

2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
IV. Ý kiến các bên giao, nhận
Bên nhận: ………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Bên giao: ……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Đại diện các cơ quan chứng kiến

MẪU 2:

Giữa …………………………(bên giao) và ………………………….(bên nhận)
Hôm nay ngày …. tháng ….. năm …. tại …………………….. đã tiến hành cuộc họp bàn giao tài sản giữa …………. (bên giao) và…… (bên nhận) thực hiện theo …………… của ………… ngày ……………..
I/ THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1/ Bên giao:
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Bà: …………………………………………………………. Chức vụ: ………………………………….
2/ Bên nhận:
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Bà: …………………………………………………………. Chức vụ: ………………………………….
Chủ tọa: Ông ………………………………………………………………………………………………
Thư ký: Ông ……………………………………………………………………………………………….
II/ NỘI DUNG BÀN GIAO:
Bên……………………… đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ………………………………. theo biểu thống kê sau:
Bảng thống kê tài sản bàn giao

Tổng giá trị: Bằng số …………………………………………………………………………………….
Bằng chữ …………………………………………………………………………………………………..
Kể từ ngày ……………………………………… số tài trên do bên …………………………… chịu trách nhiệm quản lý.
Biên bản này lập thành 4 bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ 2 bản, bên nhận giữ 2 bản.

Download mẫu biên bản bàn giao tài sản file.PDF Tại Đây
Download mẫu biên bản bàn giao tài sản file.PDF Tại Đây
Trên đây là mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất theo thông tư của bộ tài chính giúp các bạn có thể thực hiện yêu cầu bàn giao theo đúng quy định của nhà nước, tránh được những tranh chấp có thể xảy ra. Hy vọng mẫu biên bải bàn giao trên đây sẽ giúp ích được cho mọi người và hãy luôn đồng hành cùng gonhub.com để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.

Mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất theo thông tư số 122/2007/TT-BTC của bộ Tài chính. Biên bản bàn giao được áp dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khi ban giao tài sản là nhà, đất hoặc là bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị. Các loại biên bản bàn giao thường gặp là biên bản bàn giao tài sản nhà nước, biên bản bàn giao tài sản cố định, biên bản bàn giao tài sản lớp học, nhà ở,…..được sử dụng phổ biến trong cuộc sống. Để giúp các bạn có thể viết biên bản bàn giao đúng chuẩn, mời mọi người cùng theo dõi những mẫu biên bản bàn giao mà chúng tôi chia sẻ dưới đây nhé.
Hãy cùng gonhub.com tham khảo mẫu biên bản bàn giao tài sản cố định chi tiết chuẩn nhất dưới đây nhé.

Mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất 2019 của bộ Tài chính

MẪU 1:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––

(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTCngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (công văn) số .. ngày ….của ………. về việc………………………….
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm………., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
2. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
2. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
2. Ông………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………..
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: …………….cái
– Diện tích xây dựng: ……………..m2 Diện tích sàn:………………. m2
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………….Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………….Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:………………….Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ………………….Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A…):
– Diện tích xây dựng: ……. m²                     Diện tích sàn sử dụng: …….. m²
– Cấp hạng nhà: ………….                            Số tầng: ……………………
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ……Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……………..                       Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ……………..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:……………………..Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B…):
– Diện tích xây dựng: ……….. m2                Diện tích sàn: ……………….. m2
– Cấp hạng nhà: …………..                          Số tầng: ……………..
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): …….Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……………..                      Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …………………
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ………………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ……………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):……..Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ……………………..             Năm cải tạo, sửa chữa lớn:…………………..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: …………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…………………..Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
– Số lượng: …………Cái
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ……………………………………………..Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:………………………………………….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…………………………. Ngàn đồng
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a. Cơ quan giao đất: …………………………. Quyết định số: ……………………………………
b. Bản đồ giao đất số: ……………………….. Cơ quan lập bản đồ: ……………………………
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……ngày…..tháng……năm……………
d. Diện tích đất được giao: ……………………………………………………………………….m2
e. Giá trị quyền sử dụng đất: …………………………………………………………… Ngàn đồng
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
a. Tổng diện tích khuôn viên: ………………..m2
b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ………….. m2
c. Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý: …………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,…
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,….
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:

2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
IV. Ý kiến các bên giao, nhận
Bên nhận: ………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Bên giao: ……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Đại diện các cơ quan chứng kiến

MẪU 2:

Giữa …………………………(bên giao) và ………………………….(bên nhận)
Hôm nay ngày …. tháng ….. năm …. tại …………………….. đã tiến hành cuộc họp bàn giao tài sản giữa …………. (bên giao) và…… (bên nhận) thực hiện theo …………… của ………… ngày ……………..
I/ THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1/ Bên giao:
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Bà: …………………………………………………………. Chức vụ: ………………………………….
2/ Bên nhận:
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Ông: ……………………………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Bà: …………………………………………………………. Chức vụ: ………………………………….
Chủ tọa: Ông ………………………………………………………………………………………………
Thư ký: Ông ……………………………………………………………………………………………….
II/ NỘI DUNG BÀN GIAO:
Bên……………………… đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ………………………………. theo biểu thống kê sau:
Bảng thống kê tài sản bàn giao

Tổng giá trị: Bằng số …………………………………………………………………………………….
Bằng chữ …………………………………………………………………………………………………..
Kể từ ngày ……………………………………… số tài trên do bên …………………………… chịu trách nhiệm quản lý.
Biên bản này lập thành 4 bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ 2 bản, bên nhận giữ 2 bản.

Download mẫu biên bản bàn giao tài sản file.PDF Tại Đây
Download mẫu biên bản bàn giao tài sản file.PDF Tại Đây
Trên đây là mẫu biên bản bàn giao tài sản mới nhất theo thông tư của bộ tài chính giúp các bạn có thể thực hiện yêu cầu bàn giao theo đúng quy định của nhà nước, tránh được những tranh chấp có thể xảy ra. Hy vọng mẫu biên bải bàn giao trên đây sẽ giúp ích được cho mọi người và hãy luôn đồng hành cùng gonhub.com để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.

 

shop hoa tưoi thanh pho vi thanh hau giang

shop hoa thành phố vị thanh , shop hoa tươi thành phố vị thanh  ,shop hoa tươi an giangiang

 xem thêm >> hoa sinh nhật đẹp , hoa khai trương, hoa đám tang, điện hoa , hoa lan hồ điệp  . shop hoa tươi Địa chỉ shop hoa


xem thêm >> hoa sinh nhật đẹp , lẵng hoa khai trương ,  điên hoa chia buồn , dien hoa 

shop hoa tươi quang binh

Bài viết trước:

BÀI VIẾT MỚI